01 – MsgBox(hiện thông báo và các nút chọn)
02 – InputBox (cho user nhập liệu)
Tùy vào mục đích của bạn mà sử dụng cho phù hợp.
****Cú
pháp Msgbox****
MsgBox “Câu thông báo”,nút,”Tiêu đề”
Nếu lấy kết quả trả về từ người dùng thì thêm cặp dấu MsgBox(“Câu
thông báo”,nút,”Tiêu đề”)
Các nút thông dụng trong hàm MsgBox:
vbOKCancel : 02 nút OK và Cancel
vbOKOnly: chỉ có nút OK
vbYesNo: có 02 nút Yes và No
vbYesNoCancel: có 03 nút Yes, No, Cancel
Ngoài ra còn các nút khác bạn tự tìm hiểu nhé.
Ví dụ:
·
Tạo 01 file Book1.xlsm
·
Gõ đoạn code sau:
MsgBox "Xin chào VBA" , vbInformation, "Thông báo"
MsgBox "Xin chào VBA" , vbInformation, "Thông báo"
Dòng chữ vbInformation các bạn lần lượt thay bằng các nút
khác để xem kết quả thay đổi ra sao.
Nếu muốn xuống hàng các bạn dùng dấu &vbNewLine
Ví dụ:
MsgBox "Xin chào VBA!!!" & vbNewLine &
"Dòng 02", vbYesNoCancel, "Thông báo"
Tóm lại, ghép chuỗi trong VBA các bạn dùng dấu &
****Cú
pháp InputBox****
Kết quả trả về là 01 chuỗi String
Ví dụ:
·
Tạo 01 file Book1.xlsm
·
GÕ đoạn code VBA sau:
Dim s
s =
InputBox("Nhap ten cua ban:")
MsgBox
"Xin chào " & s, vbOKOnly
Save lại=> Đóng file mở lại và xem kết quả.
Chú ý:
·
Trong VBA các bạn chú thích bằng dấu nháy đơn
trước dòng chú thích.
·
Khai báo biến bằng chữ Dim (không cần khai báo
rõ loại biến).
Nếu vẫn làm chưa được các bạn xem video clip hướng dẫn sau:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét