NTM Solutions

Thứ Ba, 19 tháng 9, 2017

Khóa học vi tính văn phòng – Excel – Bài 11 – Sắp xếp và lọc dữ liệu



Quét chọn từ A2:H15

1. Sắp xếp – Sort

Menu Data->Sort


My data has header->nếu khi nãy dữ liệu của bạn quét luôn tiêu đề cột (dòng 2) thì phải check vào mục này->theo ví dụ này thì có.

Column: cột lấy chuẩn để sắp xếp dữ liệu toàn bảng

Sort on: sắp xếp theo

+ Value: giá trị

+ Cell color: màu của ô

+ Font Color: màu chữ

+ Font Icon: biểu tượng

Order: thứ tự

+ A to Z: theo bảng chữ cái từ A-Z

+ Z to A: theo bảng chữ cái từ Z-A

+ Nếu bạn muốn sắp xếp nhiều hơn 01 cột thì bấm nút Add Level

+ Muốn xóa bớt 01 cột thì bấm Delete Level

+ Nút Sort Option:

+ Case sensitive: xét chữ HOA – thường

+ Orientation: hướng sắp xếp

o Sort Top to Bottom: sắp xếp dữ liệu từ dòng trên xuống dòng dưới( mặc định)
o     Sort Left to Right: sắp xếp dữ liệu từ Trái sang Phải

2.       Lọc – Filter

Menu Data->Filter


+ Lúc này trên bảng dữ liệu xuất hiện các nút hình mũi tên-> bấm vào cột tương ứng để lọc dữ liệu theo cột, hoặc bấm vào Text Filter để thiết lập điều kiện lọc.

+ Trong mục Filter này ta vẫn có thể sắp xếp dữ liệu được bằng 03 mục đầu tiên.

+ Ví dụ ở đây tôi sẽ lọc dữ liệu của sản phẩm Sữa đặc->Check Sữa đặc

+ Tùy vào dữ liệu của cột đó là chuỗi, số, ngày mà sẽ có cách lọc tương ứng-> các bạn thử lọc dữ liệu các cột khác xem sao.

3.       Rút trích

Là thao tác lọc lấy dữ liệu xong, copy ra chỗ khác.

Menu Data->Advance Filter


+ Mục Action-> chọn Copy to another location

+ List Range: bảng dữ liệu

+ Criteria Range: vùng chứa điều kiện lọc (xem hình).Chú ý: bạn phải gõ giống tên cột muốn lọc(>3000 là điều kiện lọc)

+ Copy to: Vị trí dữ liệu sau khi lọc sẽ xuất hiện (có thể nằm ở sheet khác)

+ Unique records only: không lấy giá trị trùng lặp

Nếu vẫn chưa hiểu các bạn xem thêm video clip sau:


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Facebook Youtube RSS