Quay về MỤC LỤC TỰ HỌC CSS
1. Thiết lập kiểu bullet
Ta dùng thuộc tính list-style-type
Ví dụ:
ul.a {
list-style-type: circle;
}
ul.b {
list-style-type: square;
}
ol.c {
list-style-type: upper-roman;
}
ol.d {
list-style-type: lower-alpha;
}
list-style-type: circle;
}
ul.b {
list-style-type: square;
}
ol.c {
list-style-type: upper-roman;
}
ol.d {
list-style-type: lower-alpha;
}
và các giá trị HTML trong phần
body
2. Thiết lập hình cho bullet
Ta dùng thuộc tính
list-style-image
Ví dụ:
3. Vị trí của các bullet
Thuộc tính list-style-position có 02 giá trị sau:
· Outside: dòng thứ 2 trở đi của danh sách sẽ nằm thẳng hàng với dòng đầu.
· Outside: dòng thứ 2 trở đi của danh sách sẽ nằm thẳng hàng với dòng đầu.
· Inside: dòng thứ 3 trở đi của danh sách sẽ nằm thẳng hàng với bullet.
Để hiểu rõ hơn ta xem ví dụ sau:
ul.a {
list-style-position: outside;
}
ul.b {
list-style-position: inside;
}
list-style-position: outside;
}
ul.b {
list-style-position: inside;
}
4. Xóa các thiết lập mặc định trong thẻ ul hoặc ol như ví dụ sau:
ul {
list-style-type: none;
margin: 0;
padding: 0;
}
list-style-type: none;
margin: 0;
padding: 0;
}
5. Viết tắt
Ta có thể viết tắt các thuộc tính list-type theo thứ tự sau:
· list-style-type
· list-style-position
· list-style-image
Ví dụ:
ul {
list-style: square inside url("sqpurple.gif");
}
list-style: square inside url("sqpurple.gif");
}
6. Định dạng màu cho danh sách
Ví dụ:
ol {
background: #ff9999;
padding: 20px;
}
ul {
background: #3399ff;
padding: 20px;
}
ol li {
background: #ffe5e5;
padding: 5px;
margin-left: 35px;
}
ul li {
background: #cce5ff;
margin: 5px;
}
background: #ff9999;
padding: 20px;
}
ul {
background: #3399ff;
padding: 20px;
}
ol li {
background: #ffe5e5;
padding: 5px;
margin-left: 35px;
}
ul li {
background: #cce5ff;
margin: 5px;
}
Bảng phụ lục các loại danh sách trong CSS:
Nếu vẫn chưa rõ các bạn xem thêm video clip sau:
disc
|
Default value. The marker is a filled circle
|
|
armenian
|
The marker is traditional Armenian numbering
|
|
circle
|
The marker is a circle
|
|
cjk-ideographic
|
The marker is plain ideographic numbers
|
|
decimal
|
The marker is a number
|
|
decimal-leading-zero
|
The marker is a number with leading zeros (01, 02, 03,
etc.)
|
|
georgian
|
The marker is traditional Georgian numbering
|
|
hebrew
|
The marker is traditional Hebrew numbering
|
|
hiragana
|
The marker is traditional Hiragana numbering
|
|
hiragana-iroha
|
The marker is traditional Hiragana iroha numbering
|
|
katakana
|
The marker is traditional Katakana numbering
|
|
katakana-iroha
|
The marker is traditional Katakana iroha numbering
|
|
lower-alpha
|
The marker is lower-alpha (a, b, c, d, e, etc.)
|
|
lower-greek
|
The marker is lower-greek
|
|
lower-latin
|
The marker is lower-latin (a, b, c, d, e, etc.)
|
|
lower-roman
|
The marker is lower-roman (i, ii, iii, iv, v, etc.)
|
|
none
|
No marker is shown
|
|
square
|
The marker is a square
|
|
upper-alpha
|
The marker is upper-alpha (A, B, C, D, E, etc.)
|
|
upper-greek
|
The marker is upper-greek
|
|
upper-latin
|
The marker is upper-latin (A, B, C, D, E, etc.)
|
|
upper-roman
|
The marker is upper-roman (I, II, III, IV, V, etc.)
|
|
initial
|
Sets this property to its default value. Read about initial
|
|
inherit
|
Inherits this property from its parent element. Read about inherit
|
Nếu vẫn chưa rõ các bạn xem thêm video clip sau:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét